TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH - Jes.edu.vn
https://jes.edu.vn › tu-vung-tieng-nhat-chu-de-gia-dinh5, 叔父, おじ, Chú, bác (nhỏ. hơn bố, mẹ) ; 6, 伯母, おば, Cô, gì (lớn hơn. bố, mẹ).
Từ vựng về gia đình trong tiếng Nhật - Hikari Academy
https://hikariacademy.edu.vn › tu-vung-ve-gia-dinh-tro...Cách gọi thành viên gia đình của chính mình ; 祖母, そぼ, sobo, Bà ; 伯父, おじ, oji, Chú, bác (lớn hơn bố, mẹ) ; 叔父, おじ, oji, Chú, bác (nhỏ ...