Bạn đã tìm kiếm:

Bố, mẹ trong tiếng Nhật là gì

okāsan / mama / otōsan / nīsan / ojīchan… Cách gọi các ...
https://hajl.athuman.com/karuta/vi/wordsandgrammar/001124.html
Jul 09, 2021 · Một số cách để chỉ các thành viên trong gia đình trong tiếng Nhật là gì? Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giải thích cách gọi mẹ, bố, anh, chị, em, em gái, ông, bà tương ứng. 1. Cách gọi mẹ của bạn. お母さん (okāsan)
okāsan / mama / otōsan / nīsan / ojīchan… Cách gọi các thành ...
https://hajl.athuman.com › karuta › wordsandgrammar
“お 母 さ ん” (okāsan) là một thuật ngữ chung để chỉ người mẹ trong tiếng Nhật. Một số người gọi cô ấy là “母 ち ゃ ん” (kāchan) hoặc “母 さ ん” (kāsan).
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề gia đình
trungtamnhatngu.edu.vn › blog › tu-vung-tieng-nhat
Jan 20, 2022 · Trong giao tiếp tiếng Nhật, đó là phép lịch sự cơ bản, là văn hóa mà ai cũng phải sử dụng khi bắt đầu học ngôn ngữ này. Trên đây là các từ vựng tiếng Nhật chủ đề gia đình liên quan đến cách xưng hô chuẩn và văn hóa của đất nước mặt trời mọc.
101 Từ vựng tiếng Nhật về gia đình- Bạn thử chưa?
https://japan.net.vn › 101-tu-vung-tieng-nhat-ve-gia-di...
101 Từ vựng tiếng Nhật về gia đình- Bạn thử chưa? ; 伯父さん, おじさん, oji san, Chú, bác (lớn hơn bố, mẹ) ; 叔父さん, おじさん, oji san, Chú, bác ...
bố mẹ tiếng Nhật là gì?
https://nguphaptiengnhat.com › bo-me-tieng-nhat-la-gi
Oya ha kodomo wo sodatsu gimu ga aru. Cha mẹ có nghĩa vụ nuôi dạy con cái. Xem thêm : Nghĩa tiếng Nhật của từ nói chuyện: Trong tiếng Nhật ...
Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? "Lần đầu tiên em ...
https://hinative.com/vi/questions/21080934
@Minmi_cafe (1) nhé! Lần đầu tiên em bé gọi bố và mẹ: em bé nói “bố” hoặc “mẹ” Lần đầu tiên em bé gọi tên bố và mẹ: bố tên A, mẹ tên B, em bé nói”A” hoặc “B”.|1(Nếu bố tên là Mình và mẹ tên là Hiền thì đột nhiên em bé đó nói là “Mình..Hiền “…? (Hơi sợ 😧)) (2) em bé đó nói là “bố ...
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH - Jes.edu.vn
https://jes.edu.vn › tu-vung-tieng-nhat-chu-de-gia-dinh
5, 叔父, おじ, Chú, bác (nhỏ. hơn bố, mẹ) ; 6, 伯母, おば, Cô, gì (lớn hơn. bố, mẹ).
101 Từ vựng tiếng Nhật về gia đình- Bạn thử chưa? - Japan ...
https://japan.net.vn/101-tu-vung-tieng-nhat-ve-gia-dinh-ban-thu-chua-3108.htm
Dec 18, 2021 · Bố mẹ anh hiện đang ở đâu? ご両親は何をしていますか。Bố mẹ anh đang làm gì? Đọc ngay: Top 10 trung tâm tiếng Nhật tốt nhất ở Hà Nội - Bạn đã biết chưa? Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật về gia đình mà các thực tập sinh, du học sinh nhất định sẽ gặp.
TỪ VỰNG VỀ GIA ĐÌNH TRONG TIẾNG NHẬT - KVBro
https://www.kvbro.com › tieng-nhat-theo-chu-de › tu-v...
叔母 おば, Cô, gì (nhỏ hơn bố, mẹ) ; 両親 りょうしん, Bố mẹ ; 父 ちち, Bố ; 母 はは, Mẹ ; 兄弟 きょうだい, anh / em.
Từ bố tiếng nhật là gì – Ngữ pháp tiếng Nhật
nguphaptiengnhat.com › tu-bo-tieng-nhat-la-gi
Từ bố tiếng nhật là gì. Chắc hẳn khi học tiếng Nhật cơ bản, các bạn đã được làm quen với từ “bố” trong tiếng Nhật là 父 (chichi) hay お父さん (otousan) rồi nhỉ. Tuy nhiên, ngoài hai cách nói đó ra thì vẫn còn nhiều cách nói về bố khác mà các bạn nên làm quen để ...
Từ vựng về gia đình trong tiếng Nhật - Hikari Academy
https://hikariacademy.edu.vn › tu-vung-ve-gia-dinh-tro...
Cách gọi thành viên gia đình của chính mình ; 祖母, そぼ, sobo, Bà ; 伯父, おじ, oji, Chú, bác (lớn hơn bố, mẹ) ; 叔父, おじ, oji, Chú, bác (nhỏ ...
[Tổng hợp] Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề gia đình
tuhoconline.net › tu-vung-tieng-nhat-theo-chu-de
Apr 29, 2021 · Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề gia đình. Chào các bạn, gia đình là 1 trong những chủ đề thường gặp trong giao tiếp tiếng Nhật. Khi nói về gia đình, người Nhật thường phân thành 2 trường hợp : nói về gia đình mình và nói về gia đình người khác.
Từ mẹ trong tiếng nhật là gì
https://nguphaptiengnhat.com/tu-me-trong-tieng-nhat-la-gi.html
Jul 03, 2018 · Từ mẹ trong tiếng nhật là gì. Khi bạn học từ vựng cơ bản, chắc hẳn bạn đã biết được rằng 母(はは、haha)là chỉ mẹ của bản thân mình, còn お母さん(おかあさん、okaasan)là cách chỉ mẹ của người khác. Đồng thời, お母さん(おかあさん、okaasan)cũng ...
okāsan / mama / otōsan / nīsan / ojīchan… Cách gọi các thành ...
hajl.athuman.com › karuta › vi
Jul 09, 2021 · Một số cách để chỉ các thành viên trong gia đình trong tiếng Nhật là gì? Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giải thích cách gọi mẹ, bố, anh, chị, em, em gái, ông, bà tương ứng.
Từ bố tiếng nhật là gì – Ngữ pháp tiếng Nhật
https://nguphaptiengnhat.com/tu-bo-tieng-nhat-la-gi.html
Từ bố tiếng nhật là gì. Chắc hẳn khi học tiếng Nhật cơ bản, các bạn đã được làm quen với từ “bố” trong tiếng Nhật là 父 (chichi) hay お父さん (otousan) rồi nhỉ. Tuy nhiên, ngoài hai cách nói đó ra thì vẫn còn nhiều cách nói về bố khác mà các bạn nên làm quen để ...
Cách xưng hô trong gia đình Nhật Bản | TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ ...
newsky.edu.vn/cach-xung-ho-trong-gia-dinh-nhat-ban
1. Thế người Nhật gọi cha mẹ họ trong nhà là gì? Họ thường gọi là Otou-san, Okaa-san, giống như “ba má” hay “bố / mẹ”. Nếu gọi thân mật hơn thì sẽ là Tou-chan, Kaa-chan. Không nói là “Watashi no otou-san, watashi no okaasan”. (Không bao giờ dùng “san” khi nói về mình ...
Từ vựng về gia đình trong tiếng Nhật Hikari Academy
Aug 27, 2019 · Ở Nhật Bản có 2 cách khác nhau khi nói về các thành viên trong gia đình. Một là khi nói về các thành viên trong gia đình của bạn cho người …
[Tổng hợp] Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề gia đình
Apr 29, 2021 · Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề gia đình. Chào các bạn, gia đình là 1 trong những chủ đề thường gặp trong giao tiếp tiếng Nhật. Khi nói về gia …
[Tổng hợp] Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề gia đình
https://tuhoconline.net › tu-vung-tieng-nhat-theo-chu-d...
Chào các bạn, gia đình là 1 trong những chủ đề thường gặp trong giao tiếp tiếng Nhật. Khi ... 両親 (りょうしん – ryoushin) : Cha mẹ, bố mẹ.
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề gia đình
https://trungtamnhatngu.edu.vn/blog/tu-vung-tieng-nhat-chu-de-gia-dinh-1386
Jan 20, 2022 · Trong giao tiếp tiếng Nhật, đó là phép lịch sự cơ bản, là văn hóa mà ai cũng phải sử dụng khi bắt đầu học ngôn ngữ này. Trên đây là các từ vựng tiếng Nhật chủ đề gia đình liên quan đến cách xưng hô chuẩn và văn hóa của đất nước mặt trời mọc.
bố mẹ tiếng Nhật là gì? – Ngữ pháp tiếng Nhật
https://nguphaptiengnhat.com/bo-me-tieng-nhat-la-gi.html
Trong tiếng Nhật nói chuyện có nghĩa là : 話す . Cách đọc : はなす. Romaji : hanasu. Ví dụ và ý nghĩa ví dụ : 母と電話で話しました。 Hanato denwa de hanashimashita. Tôi đã nói chuyện với mẹ tôi bằng điện thoại. 少し話してもいいですか。 Sukoshi hanashitemoiidesuka.
bố mẹ tiếng Nhật là gì? – Ngữ pháp tiếng Nhật
nguphaptiengnhat.com › bo-me-tieng-nhat-la-gi
Trong tiếng Nhật nói chuyện có nghĩa là : 話す . Cách đọc : はなす. Romaji : hanasu. Ví dụ và ý nghĩa ví dụ : 母と電話で話しました。 Hanato denwa de hanashimashita. Tôi đã nói chuyện với mẹ tôi bằng điện thoại. 少し話してもいいですか。 Sukoshi hanashitemoiidesuka.