Bạn đã tìm kiếm:

Nhã là gì

nhã là gì? hiểu thêm văn hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
https://tudienso.com › nhã là gì?
nhã có nghĩa là: - t. . . Nh. Nhã nhặn: Thái độ nhã. . . Dễ coi, không cầu kỳ: Quần áo nhã; Bàn ghế nhã. Đây là ...
Nghĩa của từ Nhã - Từ điển Việt - Việt
tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Nhã
(Khẩu ngữ) (cơm, bột) nát và ướt vì cho quá nhiều nước , lịch sự, có lễ độ , đẹp một cách giản dị, lịch sự, không cầu kì, loè loẹt ,
Nhà – Wikipedia tiếng Việt
vi.wikipedia.org › wiki › Nhà
Nhà là công trình xây dựng có mái, tường bao quanh, cửa ra vào để ở, sinh hoạt văn hoá, xã hội hoặc cất giữ vật chất, phục vụ cho các hoạt động cá nhân và tập thể của con người, và có tác dụng bảo vệ cho các hoạt động đó.
Những cử chỉ bị coi là khiếm nhã cần tránh khi đi du lịch - VOV
https://vov.vn › du-lich › tu-van › nhung-cu-chi-bi-coi-la...
Để giữ phép lịch sự, người Malaysia dùng ngón cái, thường là tay phải, khi cần chỉ hướng hoặc nhắc tới điều gì đó. Ở một số nơi ví dụ như công ...
Tra từ: nha - Từ điển Hán Nôm
hvdic.thivien.net › hv › nha
② Thử nha tước giác 鼠牙雀角 đặt điều gây sự kiện tụng. ③ Ngà, ngà voi dùng làm đồ được, gọi tắt là nha. Như nha bài 牙牌 cái thẻ ngà. ④ Các tướng nhỏ (ti tướng) gọi là nha tướng 牙將. ⑤ Người giới thiệu sự buôn bán gọi là nha quái 牙儈 (lái).
Khổng Tử Nói Thế Nào Về Sự Hòa Nhã Là Gì ? Nghĩa Của Từ ...
https://otohanquoc.vn › hoa-nha-la-gi
Hòa có nghĩa là hòa thuận, hòa đồng, dĩ hòa vi quý, nhã bao gồm nghĩa là nhã nhặn, nhẹ nmặt hàng, dịu dàng dễ đi vào lòng người.
Nhà – Wikipedia tiếng Việt
https://vi.wikipedia.org/wiki/Nhà
Nhà là công trình xây dựng có mái, tường bao quanh, cửa ra vào để ở, sinh hoạt văn hoá, xã hội hoặc cất giữ vật chất, phục vụ cho các hoạt động cá nhân và tập thể của con người, và có tác dụng bảo vệ cho các hoạt động đó. Nhà cũng có thể là một nơi cư trú hay trú ẩn. Tinh thần, nhà có thể liên quan tới trạng thái khi ở nơi trú ẩn hoặc sự tiện lợi.
Nhà hát là gì? - LyTuong.net
lytuong.net › nha-hat-la-gi
Sep 26, 2021 · Nhà hát là gì? Theo từ điển Tiếng Việt “Nhà hát” là cơ sở vật chất, tức đơn thuần chỉ là những cái rạp lớn, nhỏ, nơi thường xuyên diễn ra các hoạt động văn hóa, biểu diễn nghệ thuật ca, múa, nhạc, hòa nhạc, giao lưu…. Phục vụ công chúng, theo từng nội dung ...
Tra từ: nhã - Từ điển Hán Nôm
https://hvdic.thivien.net/hv/nhã
⑤ Nhã, trái lại với tiếng tục, có phép tắc, có mẫu mực, không theo lối tục gọi là nhã. ⑥ Vốn thường. Như nhất nhật chi nhã 一日之雅 vốn thường có một ngày cũng thân gần nhau, nhã thiện cầm thi 雅善琴詩 vốn giỏi đàn và thơ.
Nghĩa của từ Nhã - Từ điển Việt - Soha tra từ
http://tratu.soha.vn › dict › vn_vn › Nhã
(Khẩu ngữ) (cơm, bột) nát và ướt vì cho quá nhiều nước , lịch sự, có lễ độ , đẹp một cách giản dị, lịch sự, không cầu kì, loè loẹt ,
Nhà hát là gì? - LyTuong.net
https://lytuong.net/nha-hat-la-gi
Sep 26, 2021 · Nhà hát là gì? Theo từ điển Tiếng Việt “Nhà hát” là cơ sở vật chất, tức đơn thuần chỉ là những cái rạp lớn, nhỏ, nơi thường xuyên diễn ra các hoạt động văn hóa, biểu diễn nghệ thuật ca, múa, nhạc, hòa nhạc, giao lưu…. Phục vụ công chúng, theo từng nội dung ...
Nhà liền thổ là gì? 3 lưu ý khi đầu tư nhà liền thổ
bannhasg.com › tin-tuc-du-an › nha-lien-tho-la-gi-3
Nhà liền thổ là loại tài sản có mức độ an toàn cao: Đa số người Việt vẫn ưu tiên đầu tư nhà liền thổ vì tâm lý an toàn. Hơn nữa, giá trị của loại hình bất động sản này sẽ tăng theo thời gian. Nguồn cung đang ngày càng hạn chế: Nhu cầu sở hữu nhà liền thổ ...
Tra từ: nhã - Từ điển Hán Nôm
https://hvdic.thivien.net › nhã
① Nhã (nhặn), thanh nhã, đẹp đẽ, cao thượng: 文雅 Nho nhã, lịch sự; ② Nhã ý; ③ Xưa nay, vốn thường: 雅善琴詩 Xưa nay (vốn thường) giỏi về đánh đàn và làm thơ ...
nhã nghĩa là gì? - từ-điển.com
https://www.từ-điển.com › nhã
t. 1. Nh. Nhã nhặn: Thái độ nhã. 2. Dễ coi, không cầu kỳ: Quần áo nhã; Bàn ghế nhã. Nguồn: informatik ...
Tra từ: nha - Từ điển Hán Nôm - Thi Viện
https://hvdic.thivien.net/hv/nha
① Xòe, phàm vật gì trên phân từng trạnh xòe ra gọi là nha 丫. Tục gọi con hầu gái là nha hoàn 丫環 vì đầu nó có hai trái đào vậy. Từ điển Trần Văn Chánh. Chạc: 枝丫 …
'trang nhã' là gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary (vdict.pro)
https://vi.vdict.pro › Từ điển Tiếng Việt
Rolling Stone đánh giá album "không gì hơn ngoài thù vị, trang nhã và lịch sự". 15. Các Nhân-chứng ăn mặc trang nhã hơn, và họ là người lương thiện và lễ phép.
"nhã" là gì? Nghĩa của từ nhã trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
https://vtudien.com › dictionary › nghia-cua-tu-nhã
- t. 1. Nh. Nhã nhặn: Thái độ nhã. 2. Dễ coi, không cầu kỳ: Quần áo nhã; Bàn ghế nhã.
nhã - Wiktionary tiếng Việt
https://vi.wiktionary.org › wiki › nhã
Dễ coi, không cầu kỳ. Quần áo nhã. Bàn ghế nhã. Tham khảoSửa đổi. Hồ Ngọc Đức ...
Tra từ: nhã - Từ điển Hán Nôm
hvdic.thivien.net › hv › nhã
⑤ Nhã, trái lại với tiếng tục, có phép tắc, có mẫu mực, không theo lối tục gọi là nhã. ⑥ Vốn thường. Như nhất nhật chi nhã 一日之雅 vốn thường có một ngày cũng thân gần nhau, nhã thiện cầm thi 雅善琴詩 vốn giỏi đàn và thơ.