Tra từ: nhã - Từ điển Hán Nôm
hvdic.thivien.net › hv › nhãÂm thanh tốt lành — Đẹp đẽ thanh cao — Chỉ thiên Đại nhã trong kinh Thi, nói về công nghiệp nhà Chu. Còn gọi là Chu nhã. Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Lời ca ngợi tưởng ngồi trong Chu nhã « — Một âm Nha. Xem Nha.
Nhà – Wikipedia tiếng Việt
https://vi.wikipedia.org/wiki/NhàNhà là công trình xây dựng có mái, tường bao quanh, cửa ra vào để ở, sinh hoạt văn hoá, xã hội hoặc cất giữ vật chất, phục vụ cho các hoạt động cá nhân và tập thể của con người, và có tác dụng bảo vệ cho các hoạt động đó. Nhà cũng có thể là một nơi cư trú hay trú ẩn. Tinh thần, nhà có thể liên quan tới trạng thái khi ở nơi trú ẩn hoặc sự tiện lợi.
Tra từ: nha - Từ điển Hán Nôm
hvdic.thivien.net › hv › nha② Thử nha tước giác 鼠牙雀角 đặt điều gây sự kiện tụng. ③ Ngà, ngà voi dùng làm đồ được, gọi tắt là nha. Như nha bài 牙牌 cái thẻ ngà. ④ Các tướng nhỏ (ti tướng) gọi là nha tướng 牙將. ⑤ Người giới thiệu sự buôn bán gọi là nha quái 牙儈 (lái).